Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thỏa thích

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thỏa thích và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thỏa thích nhé!

Nghĩa của từ “Thỏa thích": trạng thái cảm xúc vui vẻ, mãn nguyện khi được làm điều mình thích mà không bị gò bó hay ràng buộc.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thỏa thích

- Đồng nghĩa: mãn nguyện, thoải mái, tự do, hả hê.

- Trái nghĩa: bất mãn, gò bó, ràng buộc.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thỏa thích

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Cô ấy đã mãn nguyệt với những điều mình có.

- Tôi muốn sống thoải mái, làm những điều mà mình thích.

- Hắn ta đã trả lại tự do.

- Cậu bé hả hê vì đã chiến thắng anh trai mình.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Nhiều lần cậu ấy tỏ thái độ bất mãn với cách hoạt động của lớp.

- Công việc này khiến cậu ấy cảm thấy bị gò bó.

- Những người nông đã phải chịu ràng buộc bởi những luật lệ vô lí của quan lại phong kiến và thực dân.

Đỗ Xuân Quỳnh
20/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question