Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thất vọng và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từThất vọng nhé!
Nghĩa của từ “Thất vọng”: cảm xúc tiêu cực khi không đáp ứng được mục tiêu, kỳ vọng.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thất vọng
– Đồng nghĩa: tuyệt vọng, hụt hẫng, bực bội, nản lòng
– Trái nghĩa: hài lòng, thỏa mãn, mãn nguyện, vui mừng.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Cô ấy cảm thấy tuyệt vọng vì không thể cứu được chú mèo hoang.
– Tôi cảm thấy hụt hẫng khi biết người mình thích có người yêu.
– Dạo gần đây nhà hàng xóm thường xuyên bật nhạc, tiếng nhạc rất to khiến tôi cảm thấy vô cùng bực bội.
– Dần dần anh ấy cảm thấy nản lòng vì người yêu quá trẻ con, giận vô cùng lâu, dỗ mãi cũng không chịu.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Tôi vô cùng hài lòng với kết quả bài kiểm tra lần này.
– Tôi đã mãn nguyện với cuộc sống hiện tại.
– Hôm nay tôi được thỏa mãn ăn mọi món mà mình yêu thích.
– Cả nhà đều vui mừng khi biết mẹ đã có em bé.