Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Ăn trộm

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ăn trộm và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Ăn trộm nhé!

Nghĩa của từ “Ăn trộm”: lấy của người khác một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ăn trộm

- Đồng nghĩa: ăn cắp, đánh cắp, móc túi, trộm cắp.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Ăn trộm

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Anh ta đã ăn cắp chiếc ví của một bà lão.

- Tên trộm vừa bị cảnh sát bắt đã từng đánh cắp rất nhiều tài sản của người dân trong khu phố.

- Cậu ấy đã buồn bực cả ngày trời vì bị móc túi.

- Ngày nay số người bị trộm cắp ngày càng nhiều.

Đỗ Xuân Quỳnh
7/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question