Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Lâm chung

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lâm chung và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Lâm chung nhé!

Nghĩa của từ “Lâm chung"biểu thị đang ở trong giai đoạn sắp tắc thở và chết.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lâm chung

- Đồng nghĩa: hấp hối, bờ vực, yếu ớt.

- Trái nghĩa: mạnh khoẻ, cường tráng, dồi dào.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Lâm chung

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Trong lúc hấp hối bà em đã nói những lời căn dặn con cháu.

- Ông ấy đang đứng trên bờ vực phá sản.

- Cậu ấy mới khỏi bệnh nên còn khá yếu ớt.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Hi vọng bố mẹ luôn mạnh khỏe.

- Chú bảo vệ gần nhà tôi có thân hình cường tráng.

- Ông bà em luôn dồi dào sức khỏe.

Đỗ Xuân Quỳnh
31/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question