Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thanh cao

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thanh cao và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thanh cao nhé!

Nghĩa của từ “Thanh cao": thể hiện sự trong sạch và cao thượng.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thanh cao

- Đồng nghĩa: thanh lịch, tao nhã, thanh tao.

- Trái nghĩa: thấp hèn, nhu nhược, hèn hạ.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thanh cao

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Cô ấy vô cùng thanh lịch trong tà áo dài duyên dáng.

- Cậu ấy khi ăn vô cùng tao nhã

- Tôi cảm thấy mỗi hành động, lời nói của cô ấy để toát lên vẻ đẹp thanh tao


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Tuy rằng xuất thân của anh ấy là nông dân thấp hèn nhưng giờ anh ấy rất thành công.

- Cậu ta sống nhu nhược đã được mấy chục năm nay.

- Hắn ta hèn hạ tới mức phải đi ăn cắp bản thảo của người khác.

Đỗ Xuân Quỳnh
20/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question