Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Ác nhân

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ác nhân và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Ác nhân nhé!

Nghĩa của từ “Ác nhân”: (từ cũ) kẻ làm điều ác, kẻ xấu.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ác nhân

- Đồng nghĩa: kẻ xấu, kẻ ác, người xấu.

- Trái nghĩa: người tốt, thiện nhân.


Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Kẻ xấu xa kia đã nhẫn tâm ra tay với cô ấy.

- Người đàn ông kia là kẻ ác, hắn ta luôn hành hạ, bỏ mặc chú chó của mình.

- Kẻ trộm là những người xấu.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Ác nhân

Đặt câu với từ trái nghĩa

- Bố thường dạy em phải trở thành một người tốt, giúp đỡ bạn bè.

- Bà của tôi là một thiện nhân.

- Mọi người thường khen mẹ tôi là người tốt, bởi mẹ tôi luôn nhiệt tình, sẵn sàng phụ giúp mọi người xung quanh.

Đỗ Xuân Quỳnh
9/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question