Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Sung sướng và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Sung sướng nhé!

Nghĩa của từ “Sung sướng”: trạng thái cảm xúc biểu hiện sự hài lòng, thỏa mãn với điều mình có.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Sung sướng

– Đồng nghĩa: hài lòng, thỏa mãn, mãn nguyện, an nhàn.

Trái nghĩa: vất vả, khó khăn, nặng nhọc, khó nhọc, cực nhọc.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Cậu ấy chưa thực sự hài lòng với bài kiểm tra vừa rồi.

– Tôi vô cùng thỏa mãn khi được ăn những món ăn mà mình yêu thích.

– Cô ấy đã rất mãn nguyện với cuộc sống hiện tại.

– Bạn thân tôi nói rằng, cậu ấy chỉ muốn một cuộc sống an nhàn.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Tôi đã làm việc vô cùng vất vả để đáp ứng nhu cầu chi tiêu khi lên đại học.

Khó khăn lắm tôi mới mua được laptop của riêng mình.

– Họ đã có hành trình gian nan, khó nhọc mới đến được mảnh đất này.

– Anh ấy phải làm những việc nặng nhọc để kiếm tiền nuôi vợ con.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *