Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thân quen

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thân quen và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thân quen nhé!

Nghĩa của từ “Thân quen": cảm giác quen thuộc về một thứ gì đó đã từng nhìn thấy hoặc từng gắn bó từ rất lâu.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thân quen

- Đồng nghĩa: gần gũi, thân mật, thân thiết, gắn bó, thân thuộc.

- Trái nghĩa: xa lạ, xa cách, cách xa, không quen, lạ lẫm.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thân quen

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Thường thì con gái sẽ gần gũi với mẹ hơn với ba.

- Em luôn thân thiết với mọi người.

- Tôi cảm thấy hai người kia quá thân mật rồi.

- Tôi và cô bạn thân hiện tại đã gắn bó với nhau được 10 năm nay rồi.

- Em vô cùng thân thuộc với con đường trở về nhà.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Lâu không trở về quê, tôi cảm thấy nơi này thật lạ lẫm.

- Nơi đây vô cùng xa lạ với tôi.

- Tôi với cậu ấy thường xuyên phải xa cách nhau.

- Ăn ở nhà hàng sang trọng như này khiến tôi cảm thấy không quen cho lắm.

- Nhà tôi rất cách xa trường. 

Đỗ Xuân Quỳnh
29/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question