Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Sờn lòng

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Sờn lòng và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Sờn lòng nhé!

Nghĩa của từ “Sờn lòng": dễ lung lay ý chí, không giữ được sự kiên định ban đầu.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Sờn lòng

- Đồng nghĩa: nản chí, nhụt chí, chán nản, dao động.

- Trái nghĩa: kiên trì, kiên định, quyết tâm, vững vàng.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Sờn lòng

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Cậu ấy chưa bao giờ nản chí trước những thử thách.

- Cậu ta rất dễ nhụt chí, chịu thua trước tình cảnh khó khăn.

- Làm việc với cường độ cao khiến cho Huy cảm thấy chán nản với công việc.

- Cô ấy là kiểu người dễ dao động trước mọi ý kiến của người khác.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Anh ấy nói rằng chỉ cần kiên trì thì ắt sẽ có được thành công.

- Cô ấy là người luôn kiên định trước những mục tiêu mà mình đặt ra

- Tôi quyết tâm phải đạt được học sinh giỏi trong năm học này.

- Cậu ấy vẫn vững vàng đứng nhất lớp.

Đỗ Xuân Quỳnh
9/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question