Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Phê bình

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Phê bình và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Phê bình nhé!

Nghĩa của từ “Phê bình": chỉ ra cụ thể những khuyết điểm, thiếu sót của ai đó để góp ý kiến hoặc đẻ chê trách.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Phê bình

- Đồng nghĩa: chê trách, chỉ trích.

- Trái nghĩa: tuyên dương, biểu dương, khen ngợi.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Phê bình

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Cậu nhân viên bị sếp chê trách vì làm việc không nghiêm chỉnh.

- Nam diễn viên bị cộng đồng mạng chỉ trích thậm tệ.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Em là một trong những bạn được tuyên dương.

- Các bác thường khen ngợi em ngoan ngoãn, hiểu chuyện.

- Trường biểu dương bạn Nam vì bạn đã giúp bà cụ sang đường.

Đỗ Xuân Quỳnh
7/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question