Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Ồn ào

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ồn ào và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Ồn ào nhé!

Nghĩa của từ “Ồn ào": biểu thị có nhiều âm thanh hỗn độn làm náo loạn lên.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ồn ào

- Đồng nghĩa: ầm ĩ, ồn ã, náo nhiệt, điếc tai.

- Trái nghĩa: lặng thinh, yên lặng, yên tĩnh.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Ồn ào

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Tiếc ầm ĩ từ nhà hàng xóm làm tôi không ngủ được.

- Chợ đêm lúc nào cũng náo nhiệt.

- Tiếng ve kêu ồn ã bên ngoài đang báo hiệu mùa hè sắp tới.

- Tôi bị điếc tai sau một vụ tai nạn.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Khu phố tôi sống lúc nào cũng yên tĩnh.

- Lớp học rất yên lặng.

- Anh ấy lặng thinh không trả lời tôi.

Đỗ Xuân Quỳnh
5/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question