Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Hữu dụng

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hữu dụng và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Hữu dụng nhé! 

Nghĩa của từ “Hữu dụng": dùng được, làm được việc, không phải là vô ích.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hữu dụng

- Đồng nghĩa: hữu ích, có ích, có lợi, hữu hiệu.

- Trái nghĩa: vô ích, vô dụng, vô bổ.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Hữu dụng

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Cuốn sách mà anh trai để lại cho em rất hữu ích.

- Nuôi mèo rất có ích, em không còn nghe thấy tiếng chuột kêu trên trần nhà nữa.

- Sữa chua là loại thực phẩm có lợi cho sức khỏe.

- Vị thuốc này có nhiều công dụng hữu hiệu.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Bạn không nên nói những lời vô ích.

- Chiếc ô này thật vô dụng.

- Lan khuyên mọi người không nên làm những điều vô bổ.

Đỗ Xuân Quỳnh
26/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question