Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Nặng nhọc và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Nặng nhọc nhé!

Nghĩa của từ “Nặng nhọc”: ở vào trình trạng phải mất nhiều sức lực để làm một việc gì đó trong một thời gian dài.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Nặng nhọc

– Đồng nghĩa: vất vả, khó nhọc, cực nhọc, khó khăn.

– Trái nghĩa: nhẹ nhàng, sung sướng, an nhàn, dễ dàng.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Cha mẹ đã phải chịu nhiều vất vả để nuôi dưỡng, dạy dỗ con nên người.

– Con đường phía trước rất khó đi, họ phải chịu nhiềukhó nhọc mớ có thể vượt qua được.

– Công việc khuân vác này rất cực nhọc.

Khó khăn lắm tôi mới có thể mua được thứ mình muốn.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Bước đi của cậu ấy rất uyển chuyển và nhẹ nhàng.

– Tôi giải bài toán này vô cùng dễ dàng.

– Sau khi về hữu, bà tôi đã có cuộc sống an nhàn, thanh tịnh ở quê.

Sung sướng nhất là khi công sức mình bỏ ra đã được đền đáp.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *