Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Rõ ràng

 Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rõ ràng và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Rõ ràng nhé!

Nghĩa của từ “Rõ ràng": rất rõ đến mức ai cũng có thể nhận biết được một cách dễ dàng


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rõ ràng

- Đồng nghĩa: rõ rệt, cụ thể, minh bạch, sáng tỏ.

- Trái nghĩa: mập mờ, lấp lửng, dập dờn, mơ hồ, ẩn hiện, chập chờn.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Rõ ràng

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Mùa đông đang đến vô cùng rõ rệt.

- Chúng ta cần phải đặt ra những mục tiêu cụ thể để cố gắng phấn đấu.

- Cuối cùng, câu chuyện cũng đã được làm sáng tỏ.

- Tôi sống vô cùng minh bạch.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Tôi đang trong một mối quan hệ mập mờ.

- Ánh lửa dập dờn giữa màn đêm tĩnh lặng.

- Điện nhà tôi mấy nay cứ chập chờn.

- Tôi mơ hồ nhờ lại những chuyện cũ.

- Bạn tôi cứ thoát ẩn thoát hiện.

Đỗ Xuân Quỳnh
8/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question