Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Phấn khởi

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Phấn khởi và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Phấn khởi nhé!

Nghĩa của từ “Phấn khởi": cảm thấy vui sướng trong lòng vì được cổ vũ, khích lệ.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Phấn khởi

- Đồng nghĩa: hào hứng, hân hoan, phấn khích, háo hức.

- Trái nghĩa: buồn chán, lo âu, buồn rầu.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Phấn khởi

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Cả lớp hân hoan chào đón bạn học mới.

- Em háo hức mong chờ đến ngày sinh nhật.

- Anh ấy rất hào hứng vì chuyến đi thực tế sắp tới.

- Bạn nhỏ phấn khích trước món quà em tặng.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Mẹ buồn rầu trước kết quả học tập của em vừa rồi.

- Mỗi khi buồn chán tô đều đi ra rạp xem phim.

- Bạn thân tôi luôn lo âu những điều vớ vẩn.

Đỗ Xuân Quỳnh
7/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question