Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Lóng lánh

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lóng lánh và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Lóng lánh nhé!

Nghĩa của từ “Lóng lánh"có ánh sáng phản chiếu, tựa như mặt nước với ánh trăng, không liên tục nhưng đều đặn, vẻ sinh động, đẹp mắt.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Lóng lánh

- Đồng nghĩa: lung linh, long lanh, lấp loáng, lấp lánh.

- Trái nghĩa: đen tối, mờ mịt, tối đen, sầm sì.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Lóng lánh

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Đèn treo trong căn phòng này rất lung linh.

- Chú chuột Hamster có đôi mắt to tròn long lanh.

- Những vì sao lấp lánh trên bầu trời.

- Lấp loáng trong bóng tối là chiếc nhẫn đính kim cương.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Buổi sáng trời sầm sì, tối đen như mực.

- Căn phòng ấy tối đen như mực, ngày mai chúng ta cần lắp thêm đèn.

- Đêm đến, tôi mù mịt đi theo thói quen để về nhà.

- Nhìn cậu ta trông thật đen tối.

Đỗ Xuân Quỳnh
31/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question