Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Kẻ xấu và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Kẻ xấu nhé!

Nghĩa của từ “Kẻ xấu”: chỉ những người có hành vi hoặc suy nghĩ xấu.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Kẻ xấu

– Đồng nghĩa: kẻ ác, xấu xa, tàn độc.

– Trái nghĩa: hiền lành, tốt tính, tốt bụng, trong sáng.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

Kẻ ác còn tồn tại rất nhiều trong xã hội.

– Sau khi tiếp xúc, tớ thấy Hùng không hề xấu xa như mọi người nói.

– Ông ta ra tay rất tàn độc với chú chó.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Cô ấy là một cô gái hiền lành.

– Không phải lúc nào mình cũng tốt tính như mọi người nói.

– Hoa rất tốt bụng, luôn sẵn sàng ra tay giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn.

– Suy nghĩ của những bạn nhỏ lúc nào cũng trong sáng.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *