Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Hân hoan

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hân hoan và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Hân hoan nhé!

Nghĩa của từ “Hân hoan": vui mừng, biểu thị rõ trên nét mặt và cử chỉ.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hân hoan

- Đồng nghĩa: vui mừng, hoan hỉ, phấn khởi.

- Trái nghĩa: chê bai, mỉa mai, khinh thường.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Hân hoan

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Cụ Mến hoan hỉ bỏ qua cho chúng em dù chúng em đá bóng vỡ cửa kính nhà cụ. 

- Các bạn nữ ai cũng phấn khởi khi nhận được món quà 8/3 của các bạn nam.

- Tôi rất vui mừng khi các bạn đã đến dự sinh nhật của tôi.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Không nên chê bai bất kì ai.

- Cô ấy lúc nào cũng mỉa mai, khinh thường người khác. 

- Tôi lúc nào cũng bị mẹ kế mỉa mai.

Đỗ Xuân Quỳnh
23/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question