Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Hăng say

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hăng say và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Hăng say nhé!

Nghĩa của từ “Hăng say": biểu thị trạng thái con người đàn rất hăng hái và say mê.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hăng say

- Đồng nghĩa: say mê, say sưa, mê mẩn, hăng hái.

- Trái nghĩa: thờ ơ, chán nản, không ưa.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Hăng say

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Chúng em hăng say nghe cô giảng bài.

- Anh trai lúc nào cũng say mê ngắm chị dâu.

- Em hăng hái giơ tay phát biểu bài.

- Có những lúc bố em say sưa xem đá bóng mà quên đi ngủ.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Thử việc thất bại Anh chán nản ra về.

- Thờ ơ trước mọi việc. 

- Lớp chúng tôi không ưa lớp bên cạnh. 

Đỗ Xuân Quỳnh
23/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question