Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đông đúc và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Đông đúc nhé!
Nghĩa của từ “Đông đúc”: có rất đông người ăn ở và đi lại
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đông đúc
– Đồng nghĩa: đông đảo, đông đủ.
– Trái nghĩa: vắng vẻ, thưa thớt.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Lời kêu gọi của chính quyền được đông đảo nhân dân ủng hộ.
– Đại hội diễn ra thành công tốt đẹp với sự có mặt đông đủ của các thành viên.
– Sau hơn 5 năm ra trường thì chúng tôi đã tụ họp đông đủ.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Đêm về, đường phố trở nên vắng vẻ.
– Mùa đông, lá trên cây thưa thớt.
– Nhà cửa trở nên thưa thớt hơn xưa.
– Khung cảnh nơi đây thật vắng vẻ.