Cùng tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dập dờn và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Dập dờn nhé!
Nghĩa của từ “Dập dờn”: chuyển động lúc lên lúc xuống, lúc ẩn lúc hiện, lúc gần lúc xa.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dập dờn
– Đồng nghĩa: chấp chới, ẩn hiện, mơ hồ, dập dờn, chập chờn.
– Trái nghĩa: rõ ràng, hiển thị, minh bạch.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Ánh lửa dập dờn trong màn đêm.
– Tôi chấp chới không thể với nổi quả táo.
– Đèn pin của tôi cứ chập chờn mãi.
– Chúng tôi mơ hồ dự đoán diễn biến tiếp theo của bộ phim.
– Chú mèo nhà hàng xóm thường ẩn hiện trong bụi cây nhà tôi
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Rõ ràng câu chuyện không phải như thế này!
– Nam là một người minh bạch.
– Trên điện thoại của tôi hiển thị rất nhiều tin nhắn rác.