Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Đánh cắp

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đánh cắp và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Đánh cắp nhé!

Nghĩa của từ “Đánh cắp": hành vi lấy đi tài sản của người khác mà không có sự đồng ý của họ.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đánh cắp

- Đồng nghĩa: ăn cắp, ăn trộm, móc túi, trộm cắp.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Đánh cắp

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Tên hàng xóm đã ăn cắp chiếc nhẫn đính kim cương của bà lão.

- Hắn ăn trộm quá nhiều nên đã trở thành thói quen khó bỏ.

- Cô ấy bị móc túi khi đi xem phim.

- Trộm cắp ngày càng nhiều làm cho người dân mỗi khi ra đường đều cảm thấy lo lắng. 

Đỗ Xuân Quỳnh
3/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question