Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Chia li

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chia li và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Chia li nhé!

Nghĩa của từ “Chia li ”:  người thân) rời xa nhau, mỗi người một ngả, không còn được gần gũi, chung sống với nhau nữa.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chia li 

- Đồng nghĩa: chia lìa, li biệt, li tán.

- Trái nghĩa: đoàn tụ, sum họp, sum vầy.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Chia li

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Bố mẹ phải chia lìa con cái để đi làm ăn xa.

- Trong các bài văn có rất nhiều cảnh li biệt.

- Những năm 1945 có nhiều gia đình phải li tán.

- Từ ngày xưa dòng họ đã li tán, mỗi người một nơi.

- Tôi rất buồn khi phải chia lìa với mọi người để đi du học. 


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Sau nhiều năm bác A đã được đoàn tụ với gia đình.

- Đại gia đình em thường sum họp vào cuối tuần.

- Tập thể lớp 4A3 trình bày bài hát “Ngày xuân long phụng sum vầy”.

- Tết là thời điểm cả gia đình, dòng họ sum họp, quây quần bên nhau.

- Cả lớp đã đoàn tụ với nhau sau hơn 10 năm mỗi người một nơi. 

Đỗ Xuân Quỳnh
11/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question