Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Trêu chọc

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Trêu chọc và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Trêu chọc nhé!

Nghĩa của từ “Trêu chọc": hành động hoặc hành vi trêu đùa ai đó nhằm mục đích gây cười


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Trêu chọc

- Đồng nghĩa: nô đùa, đùa cợt, bỡn cợt, đùa giỡn.

- Trái nghĩa: nghiêm túc, cứng nhắc.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Trêu chọc

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Cứ đến tầm 5h chiều là bọn trẻ con khu tôi lại nô đùa ầm ĩ.

- Những người đó đang bỡn cợt về ngoại hình của một cô gái.

- Cậu ta đùa cợt một cách vô duyên, không để ý đến suy nghĩ của người khác.

- Mỗi lần đi làm về nhà, ba lại đùa giỡn em, khiến em không thể nhịn được cười.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Bạn trai tôi là người làm việc gì cũng đều nghiêm túc

- Lúc mới về gặp gia đình tôi, anh ấy vô cùng cứng nhắc, thẹn thùng.

Đỗ Xuân Quỳnh
1/5/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question