Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Béo

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Béo và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Béo nhé!

Nghĩa của từ “Béo”: (chỉ cơ thể người, động vật) Có tính chất của mỡ, của dầu thực vật.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Béo

- Đồng nghĩa: mập, lớn, to.

- Trái nghĩa: gầy, ốm, còi.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Béo

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Những chú lợn nhà em đều rất mập.

- Mô hình bố mua cho em rất to lớn.

- Mới không gặp một tháng mà chú mèo của nhà bà em đã lớn lên chông thấy.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Bé Bon là người gầy nhất nhà.

- Thân hình ốm nhom của chú dế mèn không đấu lại được loài vật to lớn đó.

- Bác dế choắt có thân hình còi cọc.

- Tiếng còi xe vang lên liên tục làm cả khu phố đều rất khó chịu.

- Anh trai là một người rất dễ mắc bệnh, quanh năm ốm yếu, làm cả nhà lo lắng không thôi.

Đỗ Xuân Quỳnh
22/2/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question