Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bé
Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bé phẳng và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bé nhé!
Nghĩa của từ “Bé”: Có kích thước, thể tích không đáng kể hoặc kém hơn những cái cùng loại.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bé
– Đồng nghĩa: bé bỏng, nhỏ bé, bé xíu, tí hon.
– Trái nghĩa: to lớn, khổng lồ.
Từ ghép với từ Bé
– Bé cái lầm: Lắm to (hàm ý mỉa mai).
– Bé con: Đứa bé, đứa trẻ.
– Bé dại: Như nhớ dại.
– Bé hạt tiêu: Bé nhỏ, nhưng tính khôn, già dặn.
– Bé nhỏ: Bé (nói khái quát) “Vóc người bé nhỏ”.
– Bé xé ra to: Cái không đáng kể, nhưng lại làm thành to chuyện.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Em ấy chính là cô công chúa bé bỏng của bố mẹ.
– Cô ấy có thân hình nhỏ bé.
– Những bông hoa bé xíu mới nở thật đáng yêu làm sao.
– Những búp bê tí hon được em bày trên kệ đồ.
– Em bé bé xíu xiu.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Hà Nội có những tòa nhà cao tầng đồ sộ như những gã khổng lồ đứng hiên ngang giữa lòng thành phố.
– Ngôi nhà này to lớn tựa như một cung điện cổ.
– Chỉ mới 10 tuổi nhưng cậu nhóc nhà kế bên lên lại hết sức cao ráo, to lớn.
– Mẹ em làm một chiếc bánh siêu to khổng lồ.