Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bất mãn và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bất mãn nhé!
Nghĩa của từ “Bất mãn”: phản ứng bằng thái độ bất hợp tác hoặc thờ ơ do không được thoả mãn điều gì đó.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bất mãn
– Đồng nghĩa: bồn chồn, thất vọng, đau khổ, không hài lòng.
– Trái nghĩa: hài lòng, vừa ý, thoả mãn, mãn nguyện.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Mẹ rất bồn chồn lo lắng cho Nam khi đã muộn rồi mà cậu ấy chưa về nhà.
– Cha mẹ rất thất vọng trước điểm số lần này của em.
– Bà nội đau khổ trước sự ra đi của ông nội.
– Cô giáo không hài lòng với thái độ học tập của Thu.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Gia đình em rất hài lòng về bữa ăn hôm nay.
– Cậu xử lý như vậy rất vừa ý mọi người.
– Bây giờ tôi đã thoả mãn được ước nguyện của mình.
– Làn này, tôi đã mãn nguyện với điểm số mà tôi muốn.