Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bạc nhược

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bạc nhược và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bạc nhược nhé!

Nghĩa của từ “Bạc nhược”: yếu đuối về tinh thần, không có ý chí đấu tranh.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bạc nhược

- Đồng nghĩa: nhu nhược, hèn mạt, hèn hạ.

- Trái nghĩa: can đảm, dũng cảm, quả cảm.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bạc nhược

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Vì sự nhu nhược của hắn ta mà mọi chuyện trở nên tồi tệ hơn.

- Tên trộm đó đã đưa ra những lí do thật hèn mạt cho hành động của mình!

- Để kiếm tiền lo cho gia đình, anh ấy đã chấp nhận làm một kẻ hầu hèn hạ.

- Người đó sống một cách hèn hạ nhất mà tôi từng thấy, tất cả chỉ vì đồng tiền!

- Đáng nhẽ người em sẽ không bị thương quá nặng nếu người chị không nhu nhược, hèn yếu không dám báo cảnh sát.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Nam đã can đảm nói ra sự thật.

- Nhờ có sự động viên của cả lớp, Mai đã dũng cảm vượt qua nỗi sợ của mình.

- Các chiến sĩ chiến đấu rất quả cảm.

- Căn bệnh trầm cảm rất đáng sợ, nhưng với sự cổ vũ, an ủi, kề cạnh của bạn trai và người thân, cô gái đã có dũng cảm vượt qua. 

- Bạn Linh đã rất can đảm khi vạch trần những bạn học xấu tính, đi đầu trong việc bạo lực lạnh một bạn nữ khác cùng lớp.

Đỗ Xuân Quỳnh
21/2/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question