Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Trao đổi

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Trao đổi và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Trao đổi nhé!

Nghĩa của từ “Trao đổi": bàn bạc ý kiến với nhau để đi đến thống nhất.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Trao đổi

- Đồng nghĩa: bàn bạc, thương lượng, thảo luận.

- Trái nghĩa: ích kỷ, độc lập, tự mình.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Trao đổi

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Chúng em bàn bạc với nhau nên mua gì tặng quà cho các bạn nữ.

- Mẹ em hay thương lượng nhiều chuyện với bà.

- Tiết nào nhóm em cũng đều thảo luận sôi nổi, tích cực.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Cậu ta sống ích kỷ tới mức không ai muốn chơi cùng.

- Cô Minh tuy rằng gần 40 vẫn độc thân nhưng lại rất độc lập về kinh tế.

- Từ nhỏ em có thể tự mình làm được nhiều thứ nếu đã được hướng dẫn qua.

Đỗ Xuân Quỳnh
20/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question