Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Ầm ĩ

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ầm ĩ và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Ầm ĩ nhé!

Nghĩa của từ “Ầm ĩ”: biểu thị có nhiều âm thanh hỗn độ làm náo loạn lên.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ầm ĩ

– Đồng nghĩa: ồn ào, ồn ã, náo nhiệt, điếc tai.

– Trái nghĩa: lặng thinh, yên lặng, yên tĩnh.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Khu chợ ồn ào tiếng người nói.

– Ở gần nhà tôi đang có rạp xiếc hết sức náo  nhiệt.

– Họ ồn tới mức khiến tôi như bị điếc tai.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Không khí ở đây yên tĩnh tới mức khiến tôi cảm thấy bức bối.

– Tiếng cười của ai đó làm phá vỡ sự yên lặng ngột ngạt.

– Tôi không thích nói chuyện với người cứ mãi lặng thinh.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *