Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Trong vắt và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Trong vắt nhé!
Nghĩa của từ “Trong vắt”: chỉ sự trong suốt, không lẫn tạp chất, có thể nhìn rõ qua vật thể.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Trong vắt
– Đồng nghĩa: trong suốt, trong xanh, tinh khiết.
– Trái nghĩa: mờ mịt, tối tăm, mịt mờ, nhập nhoạng, vẩn đục.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Bầu trời hôm nay trong xanh rất thích hợp để đi chụp ảnh.
– Nhìn dòng nước trong suốt thật đẹp làm sao.
– Người ta nói nước suối này rất tinh khiết.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Trời đã tối mờ tối mịt phải nhanh chóng về nhà thôi.
– Căn nhà cuối ngõ vô cùng tối tăm khiến nhiều người sợ hãi.
– Ánh sáng bình minh nhập nhoạng len lỏi qua cửa sổ.
– Ao bị bỏ bê đã trở nên vẩn đục.