Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Trong trẻo

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Trong trẻo và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Trong trẻo nhé!

Nghĩa của từ “Trong trẻo": chỉ sự trong suốt, không lẫn tạp chất, gây cảm giác dễ chịu


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Trong trẻo

- Đồng nghĩa: trong suốt, trong xanh, trong vắt, tinh khiết.

- Trái nghĩa: mờ mịt, tối tăm, mịt mờ, nhập nhoạng, vẩn đục.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Trong trẻo

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Mặt nước trong suốt  giúp tôi có thể thấy rõ chuyển động của những chú cá .

- Bầu trời hôm nay trong xanh hơn hẳn những ngày trước đó.

- Con suối gần nhà bà tôi trong vắt.

- Người ta nói nước ở đây vô cùng tinh khiết.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Căn nhà cuối ngõ vô cùng tối tăm.

- Ao cá nhà bà tôi đã vẩn đục cần phải thay nước mới.

- Con đường này trời tối chông rất mù mịt.

- Đều đặn, cứ đến khi trời nhập nhoạng tối thì mẹ tôi mới đi làm về.

Đỗ Xuân Quỳnh
30/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question