Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bi quan và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bi quan nhé!

Nghĩa của từ “Bi quan”: là một trạng thái tinh thần trong đó một kết quả không mong muốn được dự đoán từ một tình huống nhất định.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bi quan

– Đồng nghĩa: tuyệt vọng, vô vọng, tiêu cực

– Trái nghĩa: lạc quan, hi vọng, tích cực

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Tối ngày hôm đó, đã đọng lại trong lòng tôi nỗi ám ảnh và tuyệt vọng vì sự việc kinh khủng ấy.

– Người nhà các nạn nhân trong vụ sạt lở chờ đợi thông tin trong vô vọng.

– Chú chó chờ đợi chủ quay về đón chú trong vô vọng.

– Đức là một người luôn suy nghĩ tiêu cực.

– Người dân tuyệt vọng nhìn những ngôi nhà mà mình vất vả dựng lên bị lũ cuốn trôi.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Chú ấy sống rất lạc quan.

– Em hi vọng những bạn nhỏ vùng cao sẽ có được cuộc sống đầy đủ hơn.

– Mẹ dặn phải suy nghĩ tích cực thì cuộc sống mới tốt đẹp hơn.

– Sống tích cực giúp cho cuộc sống của chúng ta ngày càng trở nên hạnh phúc, vui vẻ hơn.

– Minh luôn lạc quan trong nhiều trường hợp.

– Em hi vọng sinh nhật được tặng quyển sách mà em hằng mong muốn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *