Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bắt nạt

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bắt nạt và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bắt nạt nhé!

Nghĩa của từ “Bắt nạt”: biểu thị người cậy quyền thế, sức mạnh mà doạ dẫm người khác một cách quá đáng.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bắt nạt

- Đồng nghĩa: ăn hiếp, ức hiếp, cậy quyền, nạt, trêu chọc, áp bức, khủng bố, hăm doạ.

- Trái nghĩa: giúp đỡ, ân cần, bảo vệ, vỗ về.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bắt nạt

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Cậy quyền, bắt nạt những người yếu thế.

- Áp bức bóc lột đang ngày càng được đẩy lùi.

- Mụ ta luôn hăm doạ những người xung quanh mụ.

- Mấy câu bạn hay trêu chọc giấu đồ dùng học tập của tôi. 

- Bạn thân của tôi nhận được một tin nhắn hăm dọa. 

- Cha luôn nạt nộ tôi mỗi khi ông ấy không vui. 


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Mỗi khi thấy có ai đó ỷ lớn ăn hiếp nhỏ, anh ta luôn ra tay giúp đỡ.

- Giúp đỡ những người đang có hoàn cảnh khó khăn.

- Mỗi khi tôi buồn tủi một chuyện nào đó, mẹ luôn ân cần vỗ về an ủi tôi. 

- Chồng tôi là người đàn ông ân cần, rất đáng tin cậy. 

Đỗ Xuân Quỳnh
10/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question