Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bạc đãi và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bạc đãi nhé!

Nghĩa của từ “Bạc đãi”: đối xử rẻ rúng.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bạc đãi

Đồng nghĩa: ngược đãi.

– Trái nghĩa: trọng đãi.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Cô bé ấy bị ngược đãi vô cùng tàn bạo.

– Chú chó nhà hàng xóm thường xuyên bị chủ ngược đãi.

– Tôi rất căm ghét hành vi ngược đãi động vật.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Vì có công với đất nước nên anh ta được nhà vua trọng đãi.

– Mỗi khi nhà có khách đến chơi, cha mẹ tôi lúc nào cũng trọng đãi họ một cách tỉ mẩn, chu toàn.

– Nêu không trọng đãi người xung quanh thì sẽ không ai trọng đãi chính bạn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *