Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ba và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Ba nhé!

Nghĩa của từ “Ba”: từ dùng để chỉ người thân trong gia đình, người đích thân sinh ra mình

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ba

– Đồng nghĩa: bố, phụ thân, thân phụ, thầy, tía

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Ba mãi mãi là người mà con yêu quý nhất trên cuộc đời này.

– Ba đưa con mượn điện thoại của ba nhé

– Ba con mình hôm nay đi chơi công viên nhé

– Phụ thân của tôi là một vị tướng quân tài ba.

– Thầy đã tận tay dạy dỗ tôi nên người.

– Tía luôn lo lắng cho em mỗi khi em bị ốm.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

This will close in 0 seconds