Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rộng lớn và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Rộng lớn nhé!

Nghĩa của từ “Rộng lớn”: chỉ kích thước rộng lớn, không giới hạn, có thể bao quát được nhiều thứ.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rộng lớn

– Đồng nghĩa: bao la, bát ngát, mênh mông, mông mênh, hùng vĩ.

Trái nghĩa: nhỏ hẹp, chật chội, chật hẹp.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Cánh đồng hoa hướng dương bao la, bát ngát giúp cho tôi cảm thấy bình yên, hạnh phúc.

– Tôi cảm thấy như mình đang đứng giữa cánh đồng lúa mênh mông.

– Vùng đất Tây Bắc vô cùng hùng vĩ.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Con ngõ này rất nhỏ hẹp, tối tăm.

– Căn phòng này vô cùng chật hẹp.

– Cả lũ chen nhau trên cùng một chiếc giường nhỏ khiến tôi cảm thấy vô cùng chật chội.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *