Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Sáng sủa

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Sáng sủa và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Sáng sủa nhé!

Nghĩa của từ “Sáng sủa": có nhiều ánh sáng chiếu vào, gây cảm giác dễ chịu, thoải mái.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Sáng sủa 

- Đồng nghĩa: sáng chói, sáng loá, rực rỡ, rạng ngời.

- Trái nghĩa: tăm tối, tối tăm, mịt mù.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Sáng sủa

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Mẹ em trang trí đèn led làm cho cả căn nhà vô cùng sáng chói.

- Chiếc xe oto đi qua có chiếc đèn sáng lóa cả mắt em.

- Hoàng hôn xinh đẹp rực rỡ làm sao.

- Mỗi khi cô ấy xuất hiện đều lầ trong dáng vẻ rạng ngời, xinh đẹp.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Con đường này vô cùng tăm tối.

- Căn nhà này thật tối tăm.

- Nhà hàng xóm đốt cỏ, khói bay mịt mù cả đường đi.

Đỗ Xuân Quỳnh
9/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question