Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Âu yếm

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Âu yếm và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Âu yếm nhé!

Nghĩa của từ “Âu yếm”: biểu lộ tình thương yêu, trìu mến bằng dáng điệu, cử chỉ, giọng nói.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Âu yếm

- Đồng nghĩa: ôm ấp, nâng niu, vuốt ve, quý trọng.

- Trái nghĩa: chán ghét, ghét bỏ, sỗ sàng.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Âu yếm

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Mỗi khi đi ngủ tôi luôn phải ôm ấp những chú gấu bông xinh xắn thì mới ngủ ngon được.

- Tớ rất nâng niu những món quà mà các cậu tặng tớ.

- Tôi rất thích vuốt ve chú mèo trắng nhà hàng xóm.

- Quý trọng từng giây phút được ở bên gia đình.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Anh ta chán ghét những món ăn lề đường.

- Anh ta nói với chúng tôi những lời nói sỗ sàng.

- Tôi ghét bỏ mấy kẻ lúc nào cũng phì phèo điếu thuốc trên tay và hay tụ tập uống rượu, gây ôn ào, mất trật tự. 

Đỗ Xuân Quỳnh
19/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question