Cùng tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đồng đội và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Đồng đội nhé!
Nghĩa của từ “Đồng đội”: người cùng đội ngũ chiến đấu hoặc cùng đội thi đấu thể thao.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đồng đội
– Đồng nghĩa: chiến hữu, bạn bè, đồng chí.
– Trái nghĩa: kẻ thù, đối thủ, địch thủ.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Bố em có rất nhiều người bạn chiến hữu thân thiết.
– Chúng mình là bạn bè, không cần phải khách sáo vậy đâu.
– Trên mặt trận chiến đấu, tình đồng chí rất được đề cao.
– Bạn bè trên trang mạng xã hội của tôi rất chất lượng.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Bố em nói rằng kẻ thù của kẻ thù là bạn.
– Anh ta là một đối thủ rất nặng ký.
– Kỳ phùng địch thủ.
– Bạn thân của em cũng chính là đối thủ của em trong giải đấu ngày hôm nay.