Cùng tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dịu dàng và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Dịu dàng nhé!

Nghĩa của từ “Dịu dàng”: có cảm giác dễ chịu, tác động êm nhẹ đến các giác quan hoặc đến tinh thần.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dịu dàng

Đồng nghĩa: thuỳ mị, nết na.

Trái nghĩa: ghê gớm, đanh đá, hung dữ, khó tính.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Họ luôn nói Ngọc là một cô nàng thuỳ mị.

– Bà là người phụ nữ dịu dàng nhất mà em biết.

– Bố em nói con gái cần phải dịu dàng, nết na.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Mọi người đều nói bà ngoại em là một người rất ghê gớm.

– Bà ấy có hung dữ và đanh đá giống như mọi người kể không?

– Tôi rất khó tính trong việc lựa chọn quần áo.

– Linh rất đanh đá.

– Sếp của tôi là một người khó tính trong công việc nhưng khi ra ngoài chị ấy lại trở nên thoải mái, hài hước.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *