Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tròn xoe và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Tròn xoe nhé!
Nghĩa của từ “Tròn xoe”: chỉ một vật có hình dạng rất tròn, căng đều ra mọi phía. Mô tả trạng thái mắt mở to thể hiện sự ngạc nhiên hay sợ hãi.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tròn xoe
– Đồng nghĩa: tròn, tròn trịa, tròn vo.
– Trái nghĩa: méo mó, méo xệch.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Em bé được đặt tên là tròn vì rất mũm mĩm, tròn trịa.
– Người ta thường hay nói tròn vo như quả trứng gà.
– Mẹ bảo em phải nặn bánh thật tròn mới ra hình dáng của bánh trôi.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Khuôn mặt của hắn ta méo mó như thể vừa trải qua điều gì đó rất tồi tệ.
– Anh ấy nở một nụ cười méo xệch trước những lời hỏi han quá mức của người lớn.