Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Trộm cắp

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Trộm cắp và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Trộm cắp nhé!

Nghĩa của từ “Trộm cắp": lấy của người khác một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Trộm cắp

- Đồng nghĩa: ăn cắp, đánh cắp, móc túi, ăn trộm.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Trộm cắp

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Anh ta đã ăn cắp rất nhiều thứ.

- Chiếc nhẫn cưới của cô ấy đã bị đánh cắp.

- Dạo gần đây có rất nhiều trường hợp tố cáo mình bị móc túi khi đi siêu thị.

- Đến giờ mọi ngừơi trong lớp vẫn không biết ai là người đã ăn trộm vòng tay của lớp trưởng.

Đỗ Xuân Quỳnh
20/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question