Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tiến công và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Tiến công nhé!
Nghĩa của từ “Tiến công”: tiến đánh; hoạt động khắc phục khó khăn với khí thế mạnh mẽ, nhằm đạt mục đích nhất định
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tiến công
– Đồng nghĩa: tấn công, xông pha.
– Trái nghĩa: rút lui, phòng thủ, phòng ngự.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Trong game, bạn tối cứ tấn công tôi.
– Những người lính sẵn sàng xông pha ra mặt trận.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Hàng rào phòng ngự được bộ đội xây dựng ngay trong đêm.
– Tất cả rút lui để chờ hiệu lệnh tiếp theo.
– Luôn phải phòng thủ 24/7 vì giặc có thể ập đến bất cứ lúc nào.