Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thướt tha

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thướt tha và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thướt tha nhé!

Nghĩa của từ “Thướt tha": có dáng cao rủ dài xuống và chuyển động một cách mềm mại, nhẹ nhàng, uyển chuyển.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thướt tha

- Đồng nghĩa: lả lướt, tha thướt.

- Trái nghĩa: cứng nhắc, rắn chắc.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thướt tha

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Người phụ nữ Việt Nam dịu dàng, tha thướt trong bộ áo dài truyền thống.

- Chiếc lá lả lướt trên mặt hồ.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Anh ấy cứng nhắc trong buổi hẹn hò đầu tiên.

- Anh ấy có thân hình rắn chắn, quyến rũ.

Đỗ Xuân Quỳnh
11/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question