Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thúc giục

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thúc giục và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thúc giục nhé!

Nghĩa của từ “Thúc giục": biểu thị sự giục liên tục, bắt phải làm nhanh và làm gấp.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thúc giục

- Đồng nghĩa: giục giã, hối thúc, thúc bách.

- Trái nghĩa: khuyên răn, răn dạy, dạy bảo.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thúc giục

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Bạn giục giã em gửi sách cho cậu ấy mượn.

- Cô hối thúc cả lớp nộp bài kiểm tra vì đã quá giờ.

- Tiếng báo thức vang lên, thúc bách em phải thức dậy nếu không sẽ bị muộn học.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Tôi luôn cố gắng khuyên răn bạn tôi đừng cưới người đó.

- Ông bà thường răn dạy chúng em phải biết kính trên, nhường dươi, ngoan ngoãn, lễ phép, hiếu thuận.

- Mẹ hay dạy bảo em cách nấu cơm.

Đỗ Xuân Quỳnh
18/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question