Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thua cuộc

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thua cuộc và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thua cuộc nhé!

Nghĩa của từ “Thua cuộc": không đạt được mục tiêu đề ra trong một cuộc thi hay một cuộc tranh chấp nào đó


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thua cuộc

- Đồng nghĩa: thất bại, bại trận, thất vọng, bất thành.

- Trái nghĩa: chiến thắng, thành công, thành đạt, đạt được, hoàn thành, chinh phục.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thua cuộc

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Anh ấy đã thua cuộc trước cô gái anh yêu.

- Nhiều lần bại trận trong game khiến cậu ấy vô cùng khó chịu.

- Cô ấy thất vọng vì đã không nỗ lực hết mình.

- Chuyến đi du lịch của nhóm tôi đã bất thành trước một ngày do thời tiết.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Hôm nay tôi đã chiến thắng rất nhiều trận game.

- Anh ấy đã thành công chinh phục được cô bạn nóng tính, nghiêm túc của tôi.

- Cô ấy bây giờ đã thành đạt và có cuộc sống an yên.

- Tôi đã đạt được rất nhiều giải thưởng.

- May sao là chúng tôi đã kịp hoàn thành bài trước khi hết tiết. 

Đỗ Xuân Quỳnh
28/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question