Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thất thu và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thất thu nhé!
Nghĩa của từ “Thất thu”: mất mùa, thu hoạch được ít so với dự kiến ban đầu
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thất thu
– Đồng nghĩa: mất mùa, bội chi, thất bát, chậm chạp
– Trái nghĩa: bội thu, trúng mánh, vượt trội, phát đạt
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Năm nay khó khăn, làm ăn thất bát cần phải tiết kiệm chi tiêu.
– Mùa hè oi bức, không có mưa, vấn đề mất mùa trở nên cấp thiết.
– Anh ta làm việc gì cũng đều chậm chạp.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Năm nay nhà em bội thu.
– Tôi đã trúng mánh rồi.
– Năm nay thành tích của cậu ấy vượt trội hơn hẳn.
– Giờ đây gia đình anh ấy làm ăn rất phát đạt.