Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thanh tĩnh và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thanh tĩnh nhé!

Nghĩa của từ “Thanh tĩnh”: chỉ sự yên tĩnh, vắng vẻ, không có một tiếng động nào.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thanh tĩnh

– Đồng nghĩa: thanh u, thanh vắng, u tịch, yên tĩnh, yên lặng, tĩnh lặng.

Trái nghĩa: ồn ào, ồn ã, ầm ĩ, náo nhiệt, điếc tai.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Con đường về nhà của tôi vô cùng thanh vắng.

– Khu rừng già phía sau nhà tôi rất u tịch chỉ có tiếng chim hót líu lo mỗi buổi sớm.

– Bất chợt cả lớp rơi vào trạng thái yên tĩnh, chỉ nghe được tiếng bút và giấy.

– Sau 9h tối, cả làng em đều trở nên yên lặng.

– Sự tĩnh lặng của nơi đây khiến tôi cảm thấy nổi da gà.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Tiếng ồn ào bên ngoài khiến tôi tỉnh ngủ.

– Tiếng ve kêu ồn ã báo hiệu một mùa hè nữa lại đến.

– Hàng xóm hát karaoke vô cùng ầm ĩ.

– Hội chợ đêm nơi đây lúc nào cũng náo nhiệt.

– Vì đeo tai nghe và mở nhạc quá tp khiến tôi bây giờ đã bị điếc tai bên phải.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *