Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Tài hoa

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tài hoa và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Tài hoa nhé!

Nghĩa của từ “Tài hoa": có tài năng, năng khiếu trong lĩnh vực cần đến sự sáng tạo (văn chương, hội họa, âm nhạc,..)


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tài hoa

- Đồng nghĩa: tài giỏi, tài ba, tài tình, xuất chúng, giỏi giang.

- Trái nghĩa: ngu dốt, đần độn, kém cỏi, tầm thường.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Tài hoa

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Minh rất tài giỏi, cậu ấy không chỉ biết hát mà còn biết đánh đàn piano.

- Mọi người đều nhận xét cậu ấy là đứa trẻ tài ba, thông minh.

- Anh ấy biết cách xử lý mọi chuyện một cách tài tình, khéo léo.

- Mẹ em vô cùng giỏi giang, tháo vát, gần như mọi món ăn mẹ em đều làm được. 


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Không nên nói người khác là ngu dốt, cậu ấy có thể yếu cái này nhưng cái khác thì chưa chắc.

- Bọn trẻ con thường trêu chú chó của nhà hàng xóm là mặt đần độn.

- Không ai là tầm thường, ai cũng có tài năng riêng. 

- Ngày xưa cô nói cậu ấy kém cỏi, bây giờ cậu ấy lại là người thành công nhất lớp.

Đỗ Xuân Quỳnh
2/5/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question